Để sản phẩm ống gió ra đời đem lại hiệu quả cao trong hệ thống thông gió điều hòa không khí. Chúng cần được thiết kế theo một số tiêu chuẩn nhất định nhằm đảm bảo nhiệm vụ của chúng sau này. Một số tiêu chuẩn được quy định bao gồm đường kính, kích thước, độ dày tôn… Với mỗi một công trình cụ thể thì các yếu tố có thể thay đổi; nhưng phải phù hợp với nhu cầu sử dụng và điều kiện của từng đơn vị mà vẫn đảm bảo đầy đủ yếu tố về kỹ thuật.
Một số tiêu chuẩn ống gió
Đối với sản phẩm ống gió tròn
Với sản phẩm ống gió tròn, đường kính của đường kính ngoài ống gió bằng kim loại cần được sản xuất theo tỉ lệ kích thước sau ( tính theo mm)
50 | 56 | 63 | 71 | 80 | 90 | 100 | 112 | 125 |
140 | 160 | 180 | 200 | 224 | 250 | 280 | 315 | 355 |
400 | 450 | 500 | 560 | 630 | 710 | 800 | 900 | 1000 |
1120 | 1250 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2240 | 2500 | 2800 |
3150 | 3350 | 3550 | 4000 | 4500 | 5000 | 5600 | 6300 | 7100 |
8000 | 9000 | 10000 |
Yêu cầu kích thước ngoài của ống gió tiết diện chữ nhật
+ Các cạnh ống gió chữ nhật không nên có tỷ lệ vượt 6,3. Kích cỡ ống gió có thể phải điều chỉnh cùng với đơn vị sản xuất ( kích thước mm)
Kích thước ngoài của tiết diện ống chữ nhật | |||
125 x 125 | 315 x 315 | 600 x 500 | 1250 x 500 |
160 x 125 | 400 x 200 | 630 x 630 | 1250 x 630 |
160 x 160 | 400 x 250 | 800 x 315 | 1250 x 800 |
200 x 125 | 400 x 315 | 800 x 400 | 1250 x 1000 |
200 x 160 | 400 x 400 | 800 x 500 | 1600 x 500 |
200 x 200 | 500 x 200 | 800 x 630 | 1600 x 630 |
250 x 150 | 500 x 250 | 800 x 800 | 1600 x 800 |
250 x 160 | 500 x 315 | 1000 x 315 | 1600 x 1000 |
250 x 200 | 500 x 400 | 1000 x 400 | 1600 x 1250 |
250 x 250 | 500 x 500 | 1000 x 500 | 2000 x 800 |
315 x 150 | 630 x 250 | 1000 x 630 | 2000 x 1000 |
315 x 160 | 630 x 315 | 1000 x 800 | 2000 x 1250 |
315 x 200 | 630 x 400 | 1000 x 1000 | 2000 x 1500 |
315 x 250 | 630 x 450 | 1250 x 400 | 2000 x 2000 |
Độ dày tiêu chuẩn tôn dùng chế tạo ống gió
Để vận chuyển không khí có nhiệt độ dưới 80°C; độ dày của tấm tôn cần lấy theo số liệu dưới đây:
Đối với ống gió tiết diện tròn
Đường kính | Độ dày tôn tiêu chuẩn |
200 mm trở xuống | Tôn 0,5 mm |
200 mm đến 450mm | Tôn 0,6 mm |
500 mm đến 800 mm | Tôn 0,7 mm |
900 mm đến 1200 mm | Tôn 1,0 mm |
1400 mm đến 1600 mm | Tôn 1,2 mm |
1800 mm đến 2000 mm | Tôn 1,4 mm |
Đối với ống gió tiết diện chữ nhật có cạnh lớn
Đường kính | Độ dày tấm tôn |
Đường kính nhỏ hơn 250 mm | Tôn 0,5 mm |
Đường kính từ 300 mm đến 1000 mm | Tôn 0,7 mm |
Đường kính từ 1250 mm đến 2000 mm | Tôn 0,9 mm |
Tiêu chuẩn thiết kế đi kèm
Tăng cứng ống gió
Với sản phẩm ống gió có chiều dài cạnh lớn có đường kính trên 1500 mm; thì thông thường sản phẩm ống gió sẽ được tăng cứng. Công đoạn tăng cứng ống gió được thực hiện với mục tiêu; nhằm tạo độ chắc chắn cho sản phẩm. Tránh trường hợp méo mó trong quá trình di chuyển và lắp đặt. Thông thường các biện pháp được sử dụng trong tăng cứng ống gió có 2 phương pháp chính: là tăng cứng bằng bích và tăng cứng bằng ty ren. Và tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi sản phẩm ống gió và đặc điểm của trình cụ thể; mà đơn vị sản xuất sẽ thực hiện tăng cứng theo phương pháp cho phù hợp.
Bọc cách nhiệt ống gió
Công đoạn bọc cách nhiệt ống gió được thực hiện đối với ống gió sử dụng trong hệ thống điều hòa. Công dụng của lớp cách nhiệt ngoài ống gió chính là ngăn chặn quá trình đọng sương ngoài ống; giúp giữ nhiệt luồng không khí. Quá trình này thực chất là quá trình dán lớp cách nhiệt bảo ôn một mặt bạc quanh các thành của ống gió. Với từng hệ thống cụ thể; quá trình bọc cách nhiệt sẽ được ứng dụng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
Đơn vị cung cấp ống gió tiêu chuẩn
Là một đơn vị sản xuất ống gió, phụ kiện ống gió chuyên nghiệp. Kaiyo Việt Nam cam kết mang đế cho quý khách hàng hệ thống ống gió chất lượng. Được sản xuất đúng ống gió tiêu chuẩn; quy định trong TCVN 5687: 2010, với hệ thống kích thước vô cùng đa dạng.
Để tìm hiểu kỹ hơn về hệ thống sản phẩm ống gió. Quý khách hàng hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi. Công ty TNHH Kaiyo Việt Nam để có thể được tư vấn, hỗ trợ, báo giá chi tiết về sản phẩm.
Bài viết liên quan: