Ống gió mềm ?
Ống gió mềm là sản phẩm ống dẫn gió ứng dụng trong hệ thống điều hòa không khí, hệ thống thông gió và làm mát nhà xưởng. Đây là sản phẩm không thể thiếu trong ngành cơ điện lạnh với tính chất linh hoạt, sử dụng được với mọi cấu trúc công trình mà các loại ống gió cứng khác không áp dụng được.
– Tính năng: Giảm rung và chấn động giữa 2 điểm kết nối cố định và dịch chuyển.
– Vật liệu: Vải bạt, giấy nhôm.
– Hình dạng kết nối: Tròn, Chữ nhật, Oval…
Ống gió mềm có 2 loại chính: 1 loại có bông thủy tinh gọi là ống gió mềm có bảo ôn và loại không có bông thủy tinh thì gọi là ống gió mềm không cách nhiệt. Ngoài ra, còn một số loại ống gió mềm như ống gió mềm nhựa, ống gió mềm interlock…
Công trình sử dụng ống gió mềm |
1. Ống gió mềm có bảo ôn
* Ưu điểm của ống gió mềm có bảo ôn:
Do có tính dàn hồi cao, dẻo dai nên ống gió mềm có thể lắp đặt ở mọi vị trí trong không gian của công trình.Ống gió mềm có khả năng uốn cong, lượn sóng nên dễ dàng thi công theo yêu cầu của thiết bị cần cách nhiệt.Thiết kế ống gió mềm gọn nhẹ, có thể xếp gọn dễ dàng nên rất dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Xem thêm: sản xuất ống gió, gia công ống gió
* Thông số kỹ thuật:
– Có chiều đường kính rộng từ 10 đến 45 cm.
– Chiều dài ống 5 -> 10m
– Nhiệt độ từ -30℃ đến 110℃.
– Lớp bông thuỷ tinh có tỷ trọng 22kg/m3, chiều dày 25mm.
– Phủ giấy nhôm mặt ngoài.
– Chịu áp: 250mmWG (+ ve) 25mmWR (- ve).
* Danh sách ống gió có bảo ôn thông dụng trên thị trường hiện nay:
Ống gió | m/cuộn |
D100 | 10 |
D150 | 10 |
D200 | 10 |
D250 | 10 |
D300 | 10 |
D350 | 10 |
D400 | 10 |
D450 | 10 |
2. Ống gió mềm không cách nhiệt (không bảo ôn)
* Ưu điểm của ống gió mềm không bảo ôn:
Vì sản xuất từ nhiều lớp nhôm gắn với dây thép tăng cường nên có tính đàn hồi và dẻo dai, ở ngoài phủ một lớp giấy bạc màu trắng.
* Thông số kỹ thuật:
– Có đường kính rộng: từ 10 đến 50 cm, có sức nén đến 90%.
– Chiều dài ống 10m.
– Nhiệt độ từ -30℃ đến 100℃.
* Các loại ống gió không bảo ôn thông dụng hiện nay:
– Ống gió không bảo ôn D100 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D150 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D200 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D250 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D300 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D350 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D400 (10m/cuộn)
– Ống gió không bảo ôn D450 (10m/cuộn)
Ngoài ra còn có ống gió mềm bảo ôn lạnh PE, EVA Foam
Sản phẩm ống bảo ôn lạnh PE, EVA foam của Remak Vietnam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại được lựa chọn là sản phẩm an toàn nhất cho hệ thống ống gió, kho lạnh (đặc biệt là các nhà máy dược phẩm và thuốc thú y). Sản phẩm của chúng tôi với nhiều chủng loại, kích cỡ. Đặc biệt, Remak Vietnam đã sản xuất được những ống cách nhiệt với đường kính trong cực lớn (700A, 600A…) với độ dày theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm ống bảo ôn lạnh PE, EVA foam, được phủ lớp lá nhôm, lớp PET, lớp LDPE trên bề mặt tùy theo yêu cầu của quý khách. Đặc biệt hơn, sản phẩm của chúng tôi còn có loại chất chậm cháy rất an toàn cho hệ thống ống hơi nước nóng, ống nước nóng và nồi hơi…
* Ưu điểm của ống gió mềm bảo ôn PE, EVA Foam
a. Cách nhiệt nóng
Ống bảo ôn PE, EVA Foam (Cross_linked PE) là liên kết tuyệt vời trong cách nhiệt. Lớp màng nhôm có tác dụng phản xạ nhiệt và ngăn cản bức xạ nhiệt tối ưu, lớp màng xốp PE, EVA ngăn cản sự truyền nhiệt bởi những túi khí nhỏ ly ti.
b. Chống thẩm thấu
Nguyên liệu cấu thành ống bảo ôn PE, EVA foam là xốp PE hay EVA với dày đặc các túi khí nhỏ là hoàn hảo cho sự không thẩm thấu.
c. Sự cố định chung
c. Sự cố định chung
Không mùi vị trong cách nhiệt nóng. Cách nhiệt lạnh & độ bền. Xốp PE, EVA có độ bền cực cao bởi khả năng chống lão hóa dưới thời tiết và môi trường làm việc khắc nghiệt nhất, điều đó giúp cho khách hàng giảm tối đa chi phí bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ cho hạng mục công trình của mình.
d. Tính linh hoạt và chống ồn & chống rung
d. Tính linh hoạt và chống ồn & chống rung
PE, EVA foam có tính dẻo và đàn hồi tốt, có khả năng chịu va đập, chống ồn và chống rung, dễ dàng và thuận tiện thi công.
e. Hoạt chất chậm cháy
e. Hoạt chất chậm cháy
Cháy là hết sức khó khăn & khói thì không độc hại khi hỏa hoạn.
f. Khả năng chịu ăn mòn hóa chất
f. Khả năng chịu ăn mòn hóa chất
PE, EVA foam trơ trong môi trường có nồng độ axit cao, bền vững trong hóa chất.
* Đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
– Dày (mm): 5mm đến 75mm.
– Tỷ trọng (g/cm3): 0,025.
– Sức căng (Kg/cm2): 3,4.
– Tính dẫn nhiệt (Kcal / Cm℃): 0,026.
– Nhiệt độ an toàn (℃): -80℃ ~ 100℃ đối với PE Foam, -80℃ ~ 170℃ đối với EVA Foam có hoạt chất chậm cháy.
Là sản phẩm không thể thiếu trong ngành cơ điện lạnh nên để tìm được đơn vị cung cấp ống gió mềm uy tín là điều cần thiết đối với nhà thầu trong ngành. Sau đây chúng tới sẽ giới thiệu một số đơn vị cung cấp sản phẩm này tại khu vực Hà Nội để các nhà thầu lựa chọn ra phương án hợp lý nhất.
Bài viết liên quan: